BẢNG ĐỔI ĐƠN VỊ
TÍNH LƯỢNG NƯỚC THẢI
TÍNH TỔN THẤT ÁP
TÍNH BÌNH CHỨA
BẢNG ĐỔI THỂ TÍCH
QUI ĐỔI VỀ CÁC TIÊU CHUẨN
Dùng dấu chấm để chỉ số lẻ,không dùng dấu chấm cho đơn vị ngàn !
Thể tích tiêu chuẩn được tính dựa trên điều kiện chuẩn:
ở áp suất101.325 kPa ( 760 Torr ) và
DIN 1343 : ở nhiệt độ 273.15K ( 0°C)
ISO 2533 : ở nhiệt độ 288.15K (15°C)
Tiêu chuẩn theo DIN 1343
Giá trị ở điều kiện thực
Thể tích tiêu chuẩn
m³
Thể tích ở điều kiện thực
m³
Độ ẩm tương đối
%
scf
ft³
kg
Độ ẩm tương đối
0 %
Nhiệt độ chuẩn
0 °C
Áp suất chuẩn
101.325 kPa
Tiêu chuẩn theo ISO 2533
Áp suất thực
kPa
Nhiệt độ
°C
Standard volume
m³
mbar
K
scf
psi
F
kg
at
Độ ẩm tương đối
0 %
atm
Nhiệt độ chuẩn
15 °C
mm water column
Áp suất chuẩn
101.325 kPa
Torr
Áp suất hơi nước